* Mục tiêu đào tạo:
-
Nắm vững cấu tạo,
nguyên lý làm việc của CB, công tắc tơ, khởi động từ, các rơle dòng điện, rơ le
trung gian, rơle thời gian, rơ le nhiệt và các ký hiệu điện dùng trong sơ đồ.
-
Đấu mạch, kiểm
tra, vận hành và sửa chữa thành thạo các mạch điện sau:
+
Mạch khởi động trực
tiếp, gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha.
+
Mạch đảo chiều
quay trực tiếp, gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha.
+
Mạch điện khống
chế theo thời gian, dòng điện, tốc độ và hành trình.
+
Mạch điều khiển động
cơ ba pha hai nơi.
+
Macïh điều khiển
nhiều động cơ ba pha khống chế theo nguyên tắc thời gian, hành trình, có chế độ
dừng hãm động năng.
+
Mạch điều khiển
nhiều động cơ 3 pha có bảo vệ quá tải, mất pha.
+
Mạch điều khiển
nhiều động cơ 3 pha làm việc theo trình tự,
+
Mạch điều khiển động
cơ KĐB ba pha đổi nối Y/D tác động bằng rơle thời gian, có chọn chiều quay, hãm động năng.
+
Mạch điều khiển
nhiều động cơ 3 pha hai cấp tốc độ.
+
Mạch điều khiển
nhiều động cơ 3 pha cho trạm bơm, cho cửa cổng xí nghiệp.
+
Mạch điều khiển
cho palăng, cần trục, băng tải, cửa cuốn, trạm bơm, máy nén khí.
+
Mạch điện máy
khoan, máy tiện, máy phay, máy mài.
-
Đọc và phân tích
hoạt động của các mạch điện máy nâng vận chuyển: Palăng, cần trục, cẩu trục,
băng tải, cửa cuốn, thang máy; máy cắt gọt kim loại: máy khoan, máy tiện, máy
phay, máy mài.
* Đối tượng đào tạo:
- Trình
độ văn hóa: phổ thông cơ sở.
- Tuổi từ 15 trở lên.
- Sức khoẻ tốt.
* Nội dung đào tạo:
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (giờ)
|
Tổng
số
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
Kiểm
tra
|
Học phần I: Điện công nghiệp căn bản
|
|
|
|
|
Chương 1: Đại cương
|
32
|
13.5
|
17
|
1.5
|
1.
|
Bài 1: An
toàn điện
|
2.5
|
1.5
|
1
|
|
2.
|
Bài 2: Sử dụng đồng hồ VOM
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
3.
|
Bài 3: Cầu
chì, công tắc, nút nhấn
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
4.
|
Bài 4: CB,
ELCB
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
5.
|
Bài 5: Công tắc
tơ
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
6.
|
Bài 6: Rơ le
dòng điện, rơle trung gian, rơle thời
gian, rơle nhiệt
|
6.5
|
4
|
2.5
|
|
7.
|
Bài 7: Khởi
động từ
|
1.5
|
0.5
|
1
|
|
8.
|
Bài 8: Các
ký hiệu điện, Vẽ sơ đồ, đọc và phân
tích sơ đồ mạch điện.
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
9.
|
Kiểm tra
|
1.5
|
|
|
1.5
|
Chương 2: Các mạch khởi động và dừng
động cơ không đồng bộ ba pha
|
70
|
22
|
46
|
2
|
1.
|
Bài 1:Các
phương pháp khởi động động không đồng bộ
ba pha
|
2.5
|
2.5
|
|
|
2.
|
Bài 2: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động dừng động
cơ không đồng bộ 3 pha
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
3.
|
Bài 3: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động dừng động
cơ không đồng bộ 3 pha điều khiển nhiều nơi
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
4.
|
Bài 4: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động, đảo chiều
quay trực tiếp, gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
5.
|
Bài 5: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động, đảo chiều
quay trực tiếp, gián tiếp động cơ ba pha không đồng bộ điều khiển hai nơi
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
6.
|
Bài 6: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển ba động
cơ không đồng bộ ba pha làm việc luân
phiên
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
7.
|
Bài 7: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển ba động
cơ không đồng bộ ba pha khống chế bằng
công tắc hành trình
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
8.
|
Bài 8: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động động
không đồng bộ ba pha qua điện trở tác động bằng nút nhấn
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
9.
|
Bài 9: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động động
không đồng bộ ba pha qua điện trở tác động bằng rơ le thời gian
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
10.
|
Bài 10: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động động
không đồng bộ ba pha qua cuộn kháng tác động bằng nút nhấn
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
11.
|
Bài 11: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động động
không đồng bộ ba pha qua cuộn kháng tác động bằng rơ le thời gian
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
12.
|
Bài 12: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động động
không đồng bộ ba pha qua qua biến áp tự ngẫu
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
13.
|
Bài 13: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động Động
cơ 3 pha đổi nối Y/D tác động bằng nút nhấn
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
14.
|
Bài 14: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động Động
cơ 3 pha đổi nối Y/D tác động bằng rơ le thời gian
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
15.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Chương
3: Các phương pháp hãm động cơ không đồng
bộ ba pha
|
20
|
6
|
12
|
2
|
1.
|
Bài 1: Các
phương pháp hãm động cơ không đồng bộ ba pha
|
1.5
|
1.5
|
|
|
2.
|
Bài 2: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ
không đồng bộ ba pha dừng hãm động năng tác động bằng nút nhấn.
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
3.
|
Bài 3: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ
không đồng bộ ba pha dừng hãm động năng tác động rơ le thời gian.
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
4.
|
Bài 4: Lắp
ráp và sửa chữa mạch khởi động Động
cơ 3 pha đổi nối Y/D dừng hãm động năng tác động bằng rơ le thời gian
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
5.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Học
phần II: Điện công nghiệp nâng cao
|
|
|
|
|
Chương
1: Các nguyên tắc điều khiển hệ thống
truyền động điện
|
50
|
15
|
33
|
2
|
1.
|
Bài 1: Các
nguyên tắc điều khiển hệ thống truyền
động điện.
|
1.5
|
1.5
|
|
|
2.
|
Bài 2: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển ba động
cơ ba pha làm việc theo trình tự tác động bằng Rơle thời gian
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
3.
|
Bài 3: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ
KĐB ba pha đổi nối Y/D tác động bằng rơle thời gian, có chọn chiều quay
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
4.
|
Bài 4: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ KĐB ba pha đổi nối Y/D tác động bằng rơle thời gian, có chọn chiều quay, dừng
hãm động năng
|
4.5
|
1.5
|
3
|
|
5.
|
Bài 5: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ
ba pha hai cấp tốc độ
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
6.
|
Bài 6: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha hai cấp tốc độ
có đảo chiều quay
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
7.
|
Bài 7: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển động cơ
không đồng bộ ba pha hai cấp tốc độ có đảo chiều quay, dừng có hãm động năng
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
8.
|
Bài 8: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển cho cửa
cổng xí nghiệp
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
9.
|
Bài 9: Lắp
ráp và sửa chữa mạch điều khiển cửa cuốn
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
10.
|
Bài 10: Lắp ráp và sửa chữa mạch điều khiển trạm bơm
|
5.5
|
1.5
|
4
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Chương
2: Trang bị điện cho máy nén khí, máy nâng hạ, vận chuyển
|
35
|
13 .5
|
20
|
1.5
|
1.
|
Bài 1: Trang
bị điện cho máy nén khí
|
1.5
|
1.5
|
|
|
2.
|
Bài 2: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện máy nén khí
pittông
|
5
|
1
|
4
|
|
3.
|
Bài 3: Trang
bị điện cho palăng
|
1.5
|
1.5
|
|
|
4.
|
Bài 4: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện pa lăng
|
5
|
1
|
4
|
|
5.
|
Bài 5: Trang
bị điện cho cần trục
|
1.5
|
1.5
|
|
|
6.
|
Bài 6: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện cần trục
|
5
|
1
|
4
|
|
7.
|
Bài 7: Trang
bị điện cho băng tải
|
1.5
|
1.5
|
|
|
8.
|
Bài 8: Khảo sát và sửa chữa mạch điện băng tải
|
5
|
1
|
4
|
|
9.
|
Bài 9: Trang
bị điện cho thang máy
|
1.5
|
1.5
|
|
|
10.
|
Bài 10: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện thang máy
|
6
|
2
|
4
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
1.5
|
|
|
1.5
|
Chương 3: Trang bị điện cho máy cắt
gọt kim loại
|
30
|
12
|
16
|
2
|
1.
|
Bài 1: Trang bị điện cho máy khoan
|
1.5
|
1.5
|
|
|
2.
|
Bài 2: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện máy khoan đứng
2H125
|
5
|
1
|
4
|
|
3.
|
Bài 3: Trang
bị điện cho máy mài
|
1.5
|
1.5
|
|
|
4.
|
Bài 4: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện máy mày 3M642
|
5
|
1
|
4
|
|
5.
|
Bài 5: Trang
bị điện cho máy tiện
|
1.5
|
1.5
|
|
|
6.
|
Bài 6: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện máy tiện
16E20
|
5
|
1
|
4
|
|
7.
|
Bài 7: Trang
bị điện cho máy phay.
|
2.5
|
2.5
|
|
|
8.
|
Bài 8: Khảo
sát và sửa chữa mạch điện máy phay
6P81R
|
6
|
2
|
4
|
|
9.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
10.
|
Ôn tập
|
2.5
|
2.5
|
|
|
* Chứng chỉ sau khi tốt nghiệp:
-
Sau khi học xong 02
học phần, học viên được cấp chứng chỉ Sơ cấp nghề Điện Công Nghiệp của Tổng cục
dạy nghề
-
Đăng ký từng học
phần, học viên được cấp chứng nhận hoàn thành khoá học