* Mục tiêu đào tạo
-
Đọc được các ký
hiệu về điện, phân tích được các sơ đồ mạch điện, cách tính toán mạch điện 1
chiều , xoay chiều, 3 pha, hệ số công suất….
-
Đấu nối vận hành
sửa chữa: máy biến áp, ổn áp, survolteur, quạt trần, quạt bàn, quạt hút, máy
xây sinh tố, máy cắt, máy khoan, bàn ủi, nồi cơm điện, bếp điện.
-
Lắp đặt và sửa chữa
được các mạch điện chiếu sáng cơ bản.
- Xác định cực tính
động cơ điện 1 pha, 3 pha, đấu nối vận hành động cơ điện xoay chiều 3 pha chạy ở
lưới 1 pha.
-
Tính toán phụ tải
điện, lựa chọn khí cụ điện, dây dẫn.
-
Lắp đặt, sửa chữa
mạch chuyển đổi nguồn dự phòng, mạch điện tự động bơm nước
-
Phương pháp tính
toán chiếu sáng cho 1 căn hộ (văn phòng).
-
Lắp đặt, sửa chữa
mạng điện nhà đi nổi, đi ngầm theo sơ đồ, kiểm tra vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa
hệ thống điện nhà đi nổi, đi ngầm.
* Đối tượng đào tạo
- Trình độ văn hóa: phổ thông cơ sở.
- Tuổi từ 15 trở lên.
- Sức khoẻ tốt.
* Nội dung đào tạo
TT
|
Nội dung
|
Thời gian (giờ)
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
1.
|
Bài 1: An toàn điện
|
1
|
1
|
|
|
2.
|
Bài 2: Các ký hiệu cơ bản về điện
|
1
|
1
|
|
|
3.
|
Bài 3: Đo dòng điện
|
2
|
1
|
1
|
|
4.
|
Bài 4: Đo điện áp
|
2
|
1
|
1
|
|
5.
|
Bài 5: Sử dụng VOM, Ampe kìm
|
2
|
1
|
1
|
|
6.
|
Bài 6: Kỹ thuật làm khoen và hàn dây
điện
|
2
|
1
|
1
|
|
7.
|
Bài 7: Kỹ thuật đấu dây điện
|
2
|
1
|
1
|
|
8.
|
Bài 8: Khí cụ điện đóng cắt và bảo vệ
|
2
|
1
|
1
|
|
9.
|
Bài 9: Tính toán mạch điện 1 chiều
|
2
|
1
|
1
|
|
10.
|
Bài 10: Tính toán mạch điện xoay chiều
|
2
|
1
|
1
|
|
11.
|
Bài 11: Tính toán mạch điện xoay chiều
3 pha
|
2
|
1
|
1
|
|
12.
|
Bài 12: Lắp đặt, sửa chữa mạch đèn chiếu
sáng luân phiên
|
3
|
1
|
2
|
|
13.
|
Bài 13: Lắp đặt, sửa chữa mạch đèn cầu
thang
|
3
|
1
|
2
|
|
14.
|
Bài 14: Lắp đặt, sửa chữa mạch đèn chiếu
sáng theo trình tự
|
3
|
1
|
2
|
|
15.
|
Bài 15: Lắp đặt, sửa chữa mạch đèn cao
áp thủy ngân
|
3
|
1
|
2
|
|
16.
|
Bài 16: Lắp đặt, sửa chữa mạch đèn
hùynh quang
|
3
|
1
|
2
|
|
17.
|
Bài 17: Lắp đặt, sửa chữa mạch đèn chiếu
sáng tổng hợp
|
3
|
1
|
2
|
|
18.
|
Bài 18: Lắp đặt công tơ điện 1 pha, 3
pha
|
3
|
1
|
2
|
|
19.
|
Bài 19: Nguyên lý hoạt động và phương pháp xác định
cực tính động cơ điện 1 pha
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
20.
|
Bài 20: Phương pháp xác định cực tính
động cơ điện 3 pha
|
4
|
1.5
|
2.5
|
|
21.
|
Bài 21: Đấu nối vận hành động cơ điện
xoay chiều 3 pha chạy ở lưới 1 pha
|
3
|
1
|
2
|
|
22.
|
Bài 22: Lắp đặt các hộp đấu dây và
phương pháp đi dây trong ống máng
|
4
|
1
|
3
|
|
23.
|
Bài 23: Tính toán phụ tải điện, lựa chọn
khí cụ điện, dây dẫn
|
4
|
2
|
2
|
|
24.
|
Bài 24: Đấu nối vận hành sửa chữa: Máy
biến áp, ổn áp, survolteur
|
3
|
1
|
2
|
|
25.
|
Bài 25: Đấu nối vận hành sửa chữa: Quạt
trần, quạt bàn, quạt hút
|
3
|
1
|
2
|
|
26.
|
Bài 26: Đấu nối vận hành sửa chữa: Máy
xây sinh tố, máy cắt, máy khoan
|
3
|
1
|
2
|
|
27.
|
Bài 27: Đấu nối vận hành sửa chữa: Bàn
ủi, nồi cơm điện, bếp điện
|
3
|
1
|
2
|
|
28.
|
Bài 28: Lắp đặt, sửa chữa mạch chuyển
đổi nguồn dự phòng
|
3
|
1
|
2
|
|
29.
|
Bài 29: Lắp đặt, sửa chữa mạch điện tự
động bơm nước
|
3
|
1
|
2
|
|
30.
|
Bài 30: Phương pháp tính toán chiếu
sáng cho 1 căn hộ ( văn phòng )
|
5
|
1.5
|
3.5
|
|
31.
|
Bài 31: Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa mạng
điện nhà đi nổi, đi ngầm theo sơ đồ.
|
5
|
1.5
|
3.5
|
|
32.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Cộng
|
90
|
34
|
54
|
2
|
* Chứng chỉ sau khi tốt nghiệp:
-
Sau khi học xong
học viên được cấp chứng nhận hoàn thành khoá học.