Lịch khai giảng

Khai giảng lớp Tin học tháng 4+5 năm 2024
Khai giảng lớp Tin học tháng 4+5 năm 2024
Chi tiết...
Khai giảng lớp Tin học tháng 0+04 năm 2024
Khai giảng lớp Tin học tháng 0+04 năm 2024
Chi tiết...
Lịch khai giảng Tin học T12-T01 năm 2023
Lịch khai giảng Tin học T12-T01 năm 2023
Chi tiết...
Khai giảng lớp Tin học tháng 10+11 năm 2023
Khai giảng lớp Tin học tháng 10+11 năm 2023
Chi tiết...

Nấu ăn 11/07/2012, Số truy cập: 3486

* Mục tiêu đào tạo:

-       Biết cách nấu các món ăn Việt Nam, kinh doanh, Á – Âu, gia đình theo đúng kỹ thuật.

-         Biết được nguyên tắc, cách sơ chế và chế biến các món ăn

-         Làm quen với các gia vị , khẩu vị, cũng như hiểu được ẩm thực.

-      Thực hiện đựợc các món ăn thông dụng trong kinh doanh, gia đình.... Thực hiện được công việc: Chế biến được các món ăn theo đặc thù của từng khu vực …

-         Biết trang trí, xếp thực đơn và trình bày hoàn chỉnh buổi tiệc theo từng phong cách

* Đối tượng đào tạo:

-  Trình độ văn hóa:  phổ thông cơ sở.

-  Tuổi từ 15 trở lên

-  Sức khoẻ tốt.

* Nội dung đào tạo:

TT

Nội dung

Thời gian (giờ)

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Học phần I: Kỹ thuật chế biến món ăn Việt nam

149

49

97

3

1.       

Bài 1: Vệ sinh an toàn thực phẩm

2

2

 

 

2.       

Bài 2: Cách đặt bàn ăn-xếp thực đơn

3

3

 

 

3.       

Bài 3: Sườn kinh đô

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Cơm cháy bào ngư

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Cải Thìa xốt nấm ốp chả cá

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Cá lóc quay xí muội.

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Chả giò tôm cua.

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Súp măng tây cua

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Gỏi bồn bồn.

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Giò heo sốt kim chi.

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Tôm chiên cánh bướm

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Súp bắp non-gà- bóng cá.

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Gỏi củ hủ dừa

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Bò nấu rượu vang.

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Lẩu tảpílù.

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Vịt nấu chao

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Nui xao tôm-khoai tây chiên.

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Gà rô ti bơ.

3

1

2

 

19.  

Bài 19: Giò heo giả cầy.

3

1

2

 

20.  

Bài 20: Cá tai tượng chiên xù.

3

1

2

 

21.  

Bài 21: Cua rang me

3

1

2

 

22.  

Bài 22: Bò nấu tiêu  xanh

3

1

2

 

23.  

Bài 23: Cá hồi cuộn chiên xù.

3

1

2

 

24.  

Bài 24: Cơm chiên đùi gà.

3

1

2

 

25.  

Bài 25: Lẩu thập cẩm.

3

1

2

 

26.  

Bài 26: Gỏi tiến vua.

3

1

2

 

27.  

Bài 27: Cua lột chiên giòn sốt chao.

3

1

2

 

28.  

Bài 28: Cơm chiên trứng muối.

3

1

2

 

29.  

Bài 29: Lẩu cua rào.

3

1

2

 

30.  

Bài 30: Gà nấu garu.

3

1

2

 

31.  

Bài 31: Cơm lá sen.

3

1

2

 

32.  

Bài 32: Cà ri dê.

3

1

2

 

33.  

Bài 33: Lẩu mắm.

3

1

2

 

34.  

Bài 34: Eách xào lăn.

3

1

2

 

35.  

Bài 35: Bò bóp thấu hoặc bò tái me.

3

1

2

 

36.  

Bài 36: Gà xối mơ- bánh bao

3

1

2

 

37.  

Bài 37: Bao tử hầm tiêu.

3

1

2

 

38.  

Bài 38: Cá chẻm chưng tương.

3

1

2

 

39.  

Bài 39: Lẩu thác lác khô qua

3

1

2

 

40.  

Bài 40: Lưỡi bò ragu

3

1

2

 

41.  

Bài 41: Mực chiên giòn

3

1

2

 

42.  

Bài 42: Tôm hấp dừa

3

1

2

 

43.  

Bài 43: Tôm ( cua ) rang me

3

1

2

 

44.  

Bài 44: Gỏi tiến vua

3

1

2

 

45.  

Bài 45: Gà tiềm ngũ quả

3

1

2

 

46.  

Bài 46: Bò quanh lữa hồng

3

1

2

 

47.  

Bài 47: Kim tiền kê

3

1

2

 

48.  

Bài 48: Oác nhồi

3

1

2

 

49.  

Bài 49: Cá uyên ương

3

1

2

 

50.  

Kiểm tra

3

 

 

3

II

Học phần II: kỹ thuật chế biến món ăn kinh doanh

176

58

112

6

Chương 1:  Món nhậu

61

21

38

2

1.       

Bài 1: Vệ sinh an toàn thực phẩm

2

2

 

 

2.       

Bài 2: Lẫu đầu cá

3

1

2

 

3.       

Bài 3: L?u gà lá dang

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Lẫu cá kèo

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Lẫu dê

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Lẫu lươn.

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Lẫu đuôi bò

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Tôm nướng muối ớt

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Cá chìch chiên giòn mắm me

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Vú dê nướng

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Ếch xào lăn

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Lẫu rắn

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Gỏi cóc

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Mực chiên giòn

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Cúc chiên bơ

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Vịt nấu chao

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Ruột heo nướng

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Cua xao dấm

3

1

2

 

19.  

Bài 19: Ốc móng tay xào sate

3

1

2

 

20.  

Bài 20: Ốc mỡ xào me

3

1

2

 

21.  

Kiểm tra

2

 

 

2

Chương 2 :  Món ăn nhẹ

56

18

36

2

1.       

Bài 1: Bún bò Huế

3

1

2

 

2.       

Bài 2: Bún riêu cua

3

1

2

 

3.       

Bài 3: Bún mắm

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Bún cá Đà Nẵng

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Bún, miếng, măng vịt

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Bún bò xào

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Bún mọc

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Bún gạo xào

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Phở bò

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Hủ tiếu Nam Vang

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Mì, vằn thắng

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Mì quảng

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Cơm tm sườn, nướng, ch

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Bì cuốn, gỏi cuốn

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Gỏi đu đủ

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Bò bía

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Gỏi khô bò

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Bột chiên

3

1

2

 

19.  

Kiểm tra

2

 

 

2

Chương 3 :  Món ngọt

59

19

38

2

1.       

Bài 1: Chè thập cẩm

3

1

2

 

2.       

Bài 2: Chuối xào dừa + bành khoai mì

3

1

2

 

3.       

Bài 3: Bánh khoai mì nướng

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Chè Thái

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Chè khoai moan

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Chè đậu trắng

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Sương sa ht lu

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Sâm bổ lượng

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Chè trôi nước

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Chè táo xọn

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Chè thạch

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Chè cốm

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Bánh plan

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Xôi khúc

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Xôi vò

3

1

2

 

16.  

Bài 15: Xôi gấc

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Xôi lá cẩm

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Xôi vò

3

1

2

 

19.  

Bài 19: Cơm trộn

3

1

2

 

20.  

Kiểm tra

2

 

 

2

III

Học phần III: Kỹ thuật chế biến món ăn Á-Âu

185

59

124

2

1.       

Bài 1: Sườn nướng babykiu.

3

1

2

 

2.       

Bài 2: Bò nấu patê.

3

1

2

 

3.       

Bài 3: Chả giò quảng đông

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Xôi bát bửu

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Mì xào giòn thập cẩm .

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Cơm Malaysia

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Bún xào Singapore

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Cá h?i yakitori

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Mì spagetti kiểu Hồngkong

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Đông cô hải ngự.

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Sò huyết tứ xuyên.

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Chả giò Thái Lan.

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Bò kho Aán

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Lẩu Thái.

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Đậu hũ Tikka.

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Gà nướng sả kiểu Thái.

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Gỏi mực Thái Lan.

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Cơm chiên Dương Châu

3

1

2

 

19.  

Bài 19: Bò nướng teriyaki

3

1

2

 

20.  

Bài 20: Cách đặt bàn ăn-xếp thực đơn

3

1

2

 

21.  

Bài 21: Jam bông nướng táo

3

1

2

 

22.  

Bài 22: Xúc xích mật ong

3

1

2

 

23.  

Bài 23: Nem nướng Ấn Độ

3

1

2

 

24.  

Bài 24: Sườn cu hoc boø xt xoaøi.

3

1

2

 

25.  

Bài 25: Cari xanh Thái.

3

1

2

 

26.  

Bài 26: Bò Satays

3

1

2

 

27.  

Bài 27: Xá xíu.

3

1

2

 

28.  

Bài 28: Caù hng hp Qung Đoâng.

3

1

2

 

29.  

Bài 29: Tôm bỏ lò kiểu Pháp.

3

1

2

 

30.  

Bài 30: Trứng cuộn jam bông kiểu Âu

3

1

2

 

31.  

Bài 31: Cơm rau ( saltde au riz)

3

1

2

 

32.  

Bài 32: Bò ba lớp (Escalope provenÇale).

3

1

2

 

33.  

Bài 33: Oeuf mimosa .

3

1

2

 

34.  

Bài 34: Cá thu(hồi) chiên xù

(Croquette poisson)

3

1

2

 

35.  

Bài 35: Salach Nga(Salde russe).

3

1

2

 

36.  

Bài 36: Gà tây hoặc gà ta xốt kem tươi (Poulet a la cremè).

3

1

2

 

37.  

Bài 37: Tôm chiên xốt bài Vinagrette mayonairse

( crevettes beig2002s).

3

1

2

 

38.  

Bài 38: Súp đậu (Soupe haricot blanc puret ).

3

1

2

 

39.  

Bài 39: Chả cua (Crabe farci ).

3

1

2

 

40.  

Bài 40: Cá hường nướng (Rouget mo2002e – corlo).

3

1

2

 

41.  

Bài 41: Nui ống xốt bò (Veau  la bourgeoise).

3

1

2

 

42.  

Bài 42: Croque monsieur

3

1

2

 

43.  

Bài 43: Cá chua xốt tôm tomate bretonne).

3

1

2

 

44.  

Bài 44: Chả ốc hương (Creargots farcis).

3

1

2

 

45.  

Bài 45: Vịt nấu rượu chát kiểu Ý (Canard  l Italienne).

3

1

2

 

46.  

Bài 46: Súp trứng ( Potage ause oeufs poches).

3

1

2

 

47.  

Bài 47: Souffle au poisson (cá bỏ lò)

3

1

2

 

48.  

Bài 48: Gà rút xương ( poullet farci ).

3

1

2

 

49.  

Bài 49: Nui đút lò ( nouille en pain de jambon)

3

1

2

 

50.  

Bài 50: Khoai tây đút lò (Hachis de pore parmentier)

3

1

2

 

51.  

Bài 51: Cá thu cuộn xốt rượu chát (Paupitte maquereau)

3

1

2

 

52.  

Bài 52: Cơm gà Tây Ban Nha

( poulet au riz espagnol )

3

1

2

 

53.  

Bài 53: Tôm Caribe

3

1

2

 

54.  

Bài 54: Salade macaroni

3

1

2

 

55.  

Bài 55: Poulet mreneo.

3

1

2

 

56.  

Bài 56: Mì Spagetti

3

1

2

 

57.  

Bài 57: Bò bít teat

3

1

2

 

58.  

Bài 58: Bò Bungari

3

1

2

 

59.  

Bài 59: Pate terrine de fois gras

3

1

2

 

60.  

Bài 60: Thực tập xếp thực đơn

3

 

3

 

61.  

Bai 61: Thực tập trang trí bàn ăn

3

 

3

 

62.  

Kiểm tra

2

 

 

2

IV

Học phần IV: Kỹ thuật chế biến món ăn gia đình

176

60

110

6

Chương 1 : Món ăn thường ngày

61

21

38

2

1.       

Bài 1: Vệ sinh an toàn thực phẩm

2

2

 

 

2.       

Bài 2: Canh chua – các kho tộ

3

1

2

 

3.       

Bài 3: Canh cải gỏi-thịt Vịt kho gừng

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Canh bí đỏ - Trứng cuộn

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Canh súp- Tôm rang ngọt

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Canh khoai mỡ -Sườn ram

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Canh cua rau đay-Thịt luộc mắm

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Canh bồ ngót- Thịt chiên mặn

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Canh măng tươi- mắm chưng thit

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Canh bò rau râm-cá kèo kho tiêu

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Canh cà trứng – thịt kho măng

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Canh tạp tàng- thịt kho tàu

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Gỏi rau muống –thịt đầu rang 

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Rau muống xào chao-cá kho ngót

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Canh khoai từ-cá chiên sả

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Canh khổ qua hầm-cá thu chiên

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Khổ qua xào trứng- gà kho sả ớt

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Canh rau nhút-mắm kho

3

1

2

 

19.  

Bài 19: Mướp xào lòng gà - cá rô kho tộ

3

1

2

 

20.  

Bài 20: Xào thập cẩm- cá rô ( trê ) nướng

3

1

2

 

21.  

Kiểm tra

2

 

 

2

Chương 2:  Món tồn trữ

56

18

36

2

1.       

Bài 1: Thịt nguội

3

1

2

 

2.       

Bài 2: Bì trong

3

1

2

 

3.       

Bài 3: Thịt thủ

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Tai heo ngâm dấm

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Gân bò kim chi

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Kim chi cải thảo

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Thịt ngâm nước mắm

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Tắc muối đường

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Chanh muối

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Trứng muối

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Ô mai me

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Dưa cải

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Yaourt

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Cơm rượu nam

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Rượu chuối

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Rượu nếp than

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Cóc ngâm nước tương

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Xoài non ngâm đường

3

1

2

 

19.  

Kiểm tra

2

 

 

2

Chương 3:  Món chay

59

19

38

2

1.       

Bài 1: Súp chay

3

1

2

 

2.       

Bài 2: Đồ kho chay

3

1

2

 

3.       

Bài 3: Gỏi chay

3

1

2

 

4.       

Bài 4: Mít trộn

3

1

2

 

5.       

Bài 5: Canh dinh dưỡng

3

1

2

 

6.       

Bài 6: Cơm chiên chay

3

1

2

 

7.       

Bài 7: Xào thập cẩm chay

3

1

2

 

8.       

Bài 8: Mắm chưng chay

3

1

2

 

9.       

Bài 9: Chả lụaa chay

3

1

2

 

10.  

Bài 10: Chả giò chay

3

1

2

 

11.  

Bài 11: Hủ tiếu chay

3

1

2

 

12.  

Bài 12: Bún riêu chay

3

1

2

 

13.  

Bài 13: Bún bò chay

3

1

2

 

14.  

Bài 14: Bún măng chay

3

1

2

 

15.  

Bài 15: Phở chay

3

1

2

 

16.  

Bài 16: Mì xào giòn chay

3

1

2

 

17.  

Bài 17: Bì chay

3

1

2

 

18.  

Bài 18: Canh kiểm

3

1

2

 

19.  

Bài 19: Thịt ram chay

3

1

2

 

20.  

Kiểm tra

2

 

 

2

* Chứng chỉ sau khi tốt nghiệp:

-         Sau khi học xong 02 học phần đầu, học viên được cấp chứng chỉ Sơ cấp nghề NẤU ĂN ĐÃI TIỆC của Tổng cục dạy nghề.

Đăng ký từng học phần, học viên được cấp chứng nhận hoàn thành khoá học.

Cùng chuyên mục

Hỗ Trợ Trực Tuyến

  • Hỗ Trợ Phone
    Học nghề:
    (028)38100097
  • Hỗ Trợ Phone
    Giới thiệu việc làm:
    (028)38100097
  • Hỗ Trợ Phone
    Bảo hiểm thất nghiệp:
    (028)38426154
  • Hỗ Trợ Phone
    Học văn hóa GDTX:
    (028)38490036

Đăng Ký Nhanh

Bạn muốn được tư vấn ngành nghề đào tạo, hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn!

  • Họ tên:
  • Điện thoại:
  • Email:
Nhận tin mới từ trung tâm