TT
|
Nội dung
|
Thời gian (giờ)
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kieåm tra
|
I
|
Học phần I:
Thiết kế mẫu căn bản
|
63
|
18
|
42
|
3
|
1.
|
Bài 1:
Giới thiệu chương trình, an toàn lao động
|
1
|
1
|
|
|
2.
|
Bài 2:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo cổ tròn sát nách
|
4
|
1
|
3
|
|
3.
|
Bài 3:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo cổ tim – Tay hất
|
5
|
1
|
4
|
|
4.
|
Bài 4:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơ mi nữ tay ngắn
|
6
|
2
|
4
|
|
5.
|
Bài 5:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơ mi nam tay dài
|
6
|
2
|
4
|
|
6.
|
Bài 6:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo thun polo nam
|
6
|
2
|
4
|
|
7.
|
Bài 7: Lấy mẫu, vẽ cắt áo khoác nữ
|
6
|
2
|
4
|
|
8.
|
Bài 8: Lấy mẫu, vẽ cắt áo danton
|
5
|
1
|
4
|
|
9.
|
Bài 9: Lấy mẫu, vẽ cắt áo bâu lá sen
|
5
|
1
|
4
|
|
10.
|
Bài 10: Lấy mẫu, vẽ cắt quần lưng thun
|
4
|
1
|
3
|
|
11.
|
Bài 11: Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ ống paste
|
6
|
2
|
4
|
|
12.
|
Bài 12: Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nam xếp plis
|
6
|
2
|
4
|
|
13.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
II
|
Học phần II:
Thiết kế mẫu trong công nghiệp
|
78
|
10
|
62
|
6
|
1.
|
Bài 1: Thiết kế mẫu mềm – ra rập cứng
|
27
|
7
|
20
|
|
2.
|
Bài 2: Nhãy mẫu
|
16.5
|
1.5
|
15
|
|
3.
|
Bài 3: Giác sơ đồ
|
10.5
|
1.5
|
9
|
|
4.
|
Bài 4: Thực hành: Ra rập theo 1 số bảng thông số của
xí nghiệp
|
18
|
|
18
|
|
5.
|
Kiểm tra
|
6
|
|
|
6
|
III
|
Học phần III:
Thiết kế mẫu nâng cao
|
63
|
10
|
50
|
3
|
1.
|
Bài 1: Đọc bảng TSKT, ra rập áo tay raglan, xẽ trụ,
có bâu
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2: Đọc bảng TSKT, ra rập áo thun tay raglan cổ
tim
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Đọc bảng TSKT, ra rập áo có noun
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4: Đọc bảng TSKT, ra rập váy chữ A, váy túm.
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5: Đọc bảng TSKT, ra rập áo đầm cổ tròn
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6: Đọc bảng TSK, ra rập áo gió 2 lớp, tay
raglan, có bo
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Đọc bảng TSKT, ra rập quần jean
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Đọc bảng TSKT, ra rập quần thể tha, túi hộp
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Đọc bảng TSKT, ra rập áo khoác nữ có bo, decoupe
cong
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Đọc bảng TSKT, ra rập áo thun tay raglan cổ
tròn
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
IV
|
Học phần IV:
Thiết kế đồ họa kỹ thuật trong công nghiệp
|
63
|
11
|
49
|
3
|
1.
|
Bài 1: Khởi động và làm quen với phần mềm
Microsoft Word
|
1
|
1
|
|
|
2.
|
Bài 2: Soạn thảo văn bản
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Lệnh Table
|
4
|
1
|
3
|
|
4.
|
Bài 4: Lệnh save và trình bày trang in
|
3
|
1
|
2
|
|
5.
|
Bài 5: Khởi động và làm quen với phần mềm đồ họa
Corel Draw
|
3
|
1
|
2
|
|
6.
|
Bài 6: Các thao tác cơ bản
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Cách sử dụng các công cụ tạo và chỉnh sửa
hình vẽ
|
12
|
2
|
10
|
|
8.
|
Bài 8: Quản lý đối tượng trong trang
|
2
|
1
|
1
|
|
9.
|
Bài 9: Định dạng văn bản
|
3
|
1
|
2
|
|
10.
|
Bài 10: Tô màu đối tượng và đường biên
|
2
|
1
|
1
|
|
11.
|
Bài 11: Bài tập thực hành
|
18
|
|
|
18
|
12.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
V
|
Học phần V:
Thiết kế mẫu áo kiểu
|
93
|
15
|
75
|
3
|
1.
|
Bài 1: Đọc bảng TSKT, ra rập áo dây bèo xoắn ốc
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2: Đọc bảng TSK, ra rập áo tay raglan, decoupe
ngực dún
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Đọc bảng TSK, ra rập áo tay raglan dún
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4: Đọc bảng TSKT, ra rập áo cổ tròn dú, tay ngắn
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5: Đọc bảng TSKT, ra rập áo cổ thuyền dún eo
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6: Đọc bảng TSKT, ra rập áo cổ tim dún
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Đọc bảng TSKT, ra rập áo nữ 2 lớp có bâu
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Đọc bảng TSKT, ra rập áo decoupe ngực dún
tay liền
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Đọc bảng TSK,
ra rập áo cổ đỗ
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Đọc bảng TSKT,
ra rập áo bâu cánh én
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Bài 11: Đọc bảng TSKT,
ra rập áo yếm
|
6
|
1
|
5
|
|
12.
|
Bài 12: Đọc bảng TSK,
ra rập áo cổ nữ hoàng
|
6
|
1
|
5
|
|
13.
|
Bài 13: Đọc bảng TSKT,
ra rập áo bâu ï đứng – ve lật
|
6
|
1
|
5
|
|
14.
|
Bài 14: Đọc bảng TSKT,
ra rập áo bâu lọ
|
6
|
1
|
5
|
|
15.
|
Bài 15: Đọc bảng TSKT,
ra rập áo bâu lảnh tụ
|
6
|
1
|
5
|
|
16.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
VI
|
Học phần VI:
Thiết kế mẫu váy đầm kiểu
|
63
|
10
|
50
|
3
|
1.
|
Bài 1: Đọc bảng TSKT, ra rập Váy xèo bên trong có
quần
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2: Đọc bảng TSKT, ra rập áo dầm day
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Đọc bảng TSKT, ra rập váy tròn
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4: Đọc bảng TSKT, ra rập váy xếp li
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5: Đọc bảng TSKT, ra rập váy đuôi cá
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6: Đọc bảng TSKT, ra rập váy 8 mảnh lưng cao
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Đọc bảng TSKT, ra rập đầm tay raglan dún ngực
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Đọc bảng TSKT, ra rập Đầm tầng
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Đọc bảng TSKT, ra rập đầm hở vai
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Đọc bảng TSKT, ra rập đầm ống
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
VII
|
Học
phần VII: Thiết kế mẫu quần tây
|
63
|
10
|
50
|
3
|
1.
|
Bài 1:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây lưng cao
không li
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ, lưng xệ, túi hàm ếch, ống túm
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ, lưng xệ, túi xéo, ống paste
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ lưng xệ, túi mổ
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ, lững túi hộp
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ lững ngố
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ lững kiểu phối
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ lững kiểu phối
dún
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Lấy kiểu, vẽ cắt quần nữ lưng xệ, dề - cúp
eo
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Lấy mẫu, vẽ cắt quần tây nữ túi kiểu
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
VIII
|
Học
phần VIII: Thiết kế mẫu áo sơ mi
|
63
|
10
|
50
|
3
|
1.
|
Bài 1:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi căn bản
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi tay mini, bèo xoắn ốc.
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi tay phồng, decoupe cong
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi tay lỡ, decoupe kiểu, dún
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi phối dọc và ngang
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi dún ngực
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi vạt xéo, tay dài
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi bèo dọc
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Lấy kiểu, vẽ cắt áo sơmi thân rộng, dún tà
và tay
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Lấy mẫu, vẽ cắt áo sơmi búi chéo ngực
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
IX
|
Học phần IX: thiết kế mẫu quần áo trẻ em
|
91
|
14
|
70
|
7
|
Chương 1: Thiết
kế mẫu quần áo bé gái
|
70
|
11
|
55
|
2
|
1.
|
Bài 1:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần đồ bộ
|
3
|
1
|
2
|
|
2.
|
Bài 2:
Lấy mẫu, vẽ cắt quần phồng
|
3
|
1
|
2
|
3
|
3.
|
Bài 3:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo cổ tròn – sát nách
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo bâu lá sen –tay ngắn
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo đầm raglan – bâu lá sen
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6:
Lấy mẫu, vẽ cắt áo đầm –bâu cà vạt
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Lấy mẫu, vẽ cắt áo đầm trái bí
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Lấy mẫu, vẽ cắt áosẩm bé gái
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Lấy mẫu, vẽ cắt áo đầm tầng
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Lấy mẫu, vẽ cắt áo cổ
tim cài chéo ngực
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Bài 10: Lấy mẫu, vẽ cắt áo cổ thuyền –decoupe cong
|
6
|
1
|
5
|
|
12.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Chương 2: Thiết
kế mẫu quần áo bé trai
|
21
|
3
|
15
|
2
|
1.
|
Bài 1: Lấy mẫu, vẽ cắt áo thun cổ tròn, bo thun cổ
và tay
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2: Lấy mẫu, vẽ cắt áo cổ tim – sát nách
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Lấy mẫu, vẽ cắt bộ Pijama bé trai
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
X
|
Học phần X: Thiết kế mẫu áo kiểu nâng cao
|
93
|
15
|
75
|
3
|
1.
|
Bài 1: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 1
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
2
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
3
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4 :Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 4
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
5
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6 : Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 6
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
7
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
8
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 9
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 10
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Bài 11: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
11
|
6
|
1
|
5
|
|
12.
|
Bài 12: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 12
|
6
|
1
|
5
|
|
13.
|
Bài 13: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 13
|
6
|
1
|
5
|
|
14.
|
Bài 14: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu 14
|
3
|
1
|
2
|
|
15.
|
Bài 15: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
15
|
3
|
1
|
2
|
|
16.
|
Bài 16: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
16
|
3
|
1
|
2
|
|
17.
|
Bài 17: Xây dựng bảng TSKT, ra rập áo kiểu theo mẫu
17
|
3
|
1
|
2
|
|
18.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
XI
|
Học phần XI: Thiết kế mẫu váy đầm nâng cao
|
93
|
15
|
75
|
3
|
1.
|
Bài 1: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 1
|
6
|
1
|
5
|
|
2.
|
Bài 2: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
2
|
6
|
1
|
5
|
|
3.
|
Bài 3: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
3
|
6
|
1
|
5
|
|
4.
|
Bài 4 :Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 4
|
6
|
1
|
5
|
|
5.
|
Bài 5: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
5
|
6
|
1
|
5
|
|
6.
|
Bài 6 : Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 6
|
6
|
1
|
5
|
|
7.
|
Bài 7: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
7
|
6
|
1
|
5
|
|
8.
|
Bài 8: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
8
|
6
|
1
|
5
|
|
9.
|
Bài 9: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 9
|
6
|
1
|
5
|
|
10.
|
Bài 10: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 10
|
6
|
1
|
5
|
|
11.
|
Bài 11: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
11
|
6
|
1
|
5
|
|
12.
|
Bài 12: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 12
|
6
|
1
|
5
|
|
13.
|
Bài 13: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 13
|
6
|
1
|
5
|
|
14.
|
Bài 14: Xây dựng bảng
TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu 14
|
6
|
1
|
5
|
|
15.
|
Bài 15: Xây dựng bảng TSKT, ra rập váy đầm theo mẫu
15
|
6
|
1
|
5
|
|
16.
|
Kiểm tra
|
3
|
|
|
3
|
XII
|
Học phần XII: Vẽ thời trang
|
84
|
24
|
51
|
9
|
Chương 1: Vẽ
mỹ thuật
|
9
|
2
|
7
|
|
1.
|
Bài 1: Vẽ vòng thuần
sắc
|
3
|
1
|
2
|
|
2.
|
Bài 2: Vẽ hình hoa
lá
|
3
|
1
|
2
|
|
3.
|
Bài 3: Thực hành
trang trí vải
|
3
|
|
3
|
|
Chương 2:
Nguyên tắc vẽ thời trang
|
23
|
7
|
14
|
2
|
1.
|
Bài 1: Tỷ lệ và kích
thước cơ thể người. Vẽ người
|
3
|
1
|
2
|
|
2.
|
Bài 2: Tính cân bằng
trọng lượng
|
3
|
1
|
2
|
|
3.
|
Bài 3: Vẽ cơ thể đàn
ông
|
3
|
1
|
2
|
|
4.
|
Bài 4: Vẽ cơ thể phụ
nữ
|
3
|
1
|
2
|
|
5.
|
Bài 5: Vẽ cơ thể thiếu
niên, nhi đồng
|
3
|
1
|
2
|
|
6.
|
Bài 6: Vẽ mặt, tóc
|
3
|
1
|
2
|
|
7.
|
Bài 7: Vẽ chân, tay
|
3
|
1
|
2
|
|
8.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Chương 3: Vẽ thiết kế phẳng
|
17
|
5
|
10
|
2
|
1.
|
Bài 1: Vẽ các loại cổ
không bâu
|
3
|
1
|
2
|
|
2.
|
Bài 2: Vẽ các lọai cổ
có bâu
|
3
|
1
|
2
|
|
3.
|
Bài 3: Vẽ áo dài, áo
xẩm
|
3
|
1
|
2
|
|
4.
|
Bài 4: Vẽ quần tây,
quần jean…
|
3
|
1
|
2
|
|
5.
|
Bài 5: Vẽ váy, đầm
|
3
|
1
|
2
|
|
6.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
Chương 4: Vẽ thời trang
|
32
|
10
|
20
|
2
|
1.
|
Bài 1: Vẽ phác thảo
những đường nét chính trên cơ thể
|
3
|
1
|
2
|
|
2.
|
Bài 2: Vẽ trang phục
lên cơ thể
|
3
|
1
|
2
|
|
3.
|
Bài 3: Vẽ vải có chất
liệu đứng, phẳng
|
3
|
1
|
2
|
|
4.
|
Bài 4: Vẽ trang phục
vải hoa
|
3
|
1
|
2
|
|
5.
|
Bài 5: Vẽ trang phục vải jean
|
3
|
1
|
2
|
|
6.
|
Bài 6: Vẽ trang phục vải len
|
3
|
1
|
2
|
|
7.
|
Bài 7: Vẽ trang phục
lông thú
|
3
|
1
|
2
|
|
8.
|
Bài 8: Vẽ trang phục vải ren
|
3
|
1
|
2
|
|
9.
|
Bài 9: Vẽ trang phũc vải da
|
3
|
1
|
2
|
|
10.
|
Bài 10: Vẽ thời
trang cách điệu
|
3
|
1
|
2
|
|
11.
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2
|
XIII
|
Học
phần XIII: Thiết kế mẫu trên vi tính
|
102
|
23
|
77
|
2
|
1.
|
Bài 1:
Tiện ích trong Accurmark V 8.2
|
11
|
4
|
7
|
|
2.
|
Bài 2: Thiết lập ban đầu trong
Accumark V 8.2
|
10
|
2
|
8
|
|
3.
|
Bài
3: Thực hiện rập trong Accumark V 8.2
|
64
|
11
|
53
|
|
4.
|
Bài 4: Nhảy size
|
15
|
6
|
9
|
|
|